Thực đơn
Genicanthus_watanabei Mô tảG. watanabei có chiều dài cơ thể tối đa được biết đến là 15 cm[3]. Chúng là một loài dị hình giới tính. Cá đực và cá cái có màu xanh lam nhạt đến màu lam xám. Cả hai giới đều có dải viền đen rộng trên vây lưng và vây hậu môn. Thùy vây đuôi màu đen ở cá cái và xanh thẫm ở cá đực (thùy đuôi cá đực dài hơn cá cái). Cá đực có các dải sọc ngang màu đen và trắng xen kẽ ở 2/3 phần thân dưới của và vây hậu môn (nhiều cá thể đực có các vệt màu vàng tươi ở sau các sọc này). Cá cái có các vệt đốm đen viền xanh óng ở trên mõm và đỉnh đầu, mắt của nó có một đường sọc đen[4][5][6].
Số gai vây lưng: 15–16; Số tia vây ở vây lưng: 15–16; Số gai vây hậu môn: 3; Số tia vây ở vây hậu môn: 14; Số tia vây ở vây ngực: 16[7].
Thực đơn
Genicanthus_watanabei Mô tảLiên quan
Genicanthus melanospilos Genicanthus bellus Genicanthus Genicanthus lamarck Genicanthus semifasciatus Genicanthus watanabei Genicanthus semicinctus Genicanthus personatus Genicanthus caudovittatus Genicanthus takeuchiiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Genicanthus_watanabei http://www.boldsystems.org/index.php/TaxBrowser_Ta... //doi.org/10.2305%2FIUCN.UK.2010-4.RLTS.T165872A61... http://www.irmng.org/aphia.php?p=taxdetails&id=113... https://fishesofaustralia.net.au/home/species/651 https://www.fishbase.ca/summary/8711 https://www.ingentaconnect.com/content/umrsmas/bul... https://www.itis.gov/servlet/SingleRpt/SingleRpt?s... https://www.ncbi.nlm.nih.gov/Taxonomy/Browser/wwwt... https://etyfish.org/acanthuriformes1/ https://www.fishbase.org/summary/Genicanthus-watan...